VIETNAMESE

xuất nhập hàng hóa

ENGLISH

goods importing- exporting

  
NOUN

/gʊdz ɪmˈpɔrtɪŋ- ɪkˈspɔrtɪŋ/

Xuất nhập hàng hóa là từ chỉ chung về quá trình đưa hàng hóa ra ngoài thị trường cũng như quá trình ngược lại.

Ví dụ

1.

Đội ngũ nhân viên kho được đào tạo chuyên nghiệp về quá trình xuất nhập hàng hóa và quy trình chữa cháy.

Warehouse staffs are professionally trained about goods importing- exporting process and fire extinguishing procedures.

2.

Bạn cần xác nhận rằng tất cả các tuyên bố và thông tin bạn cung cấp liên quan đến quá trình xuất nhập hàng hóa là đúng sự thật và chính xác.

You need to certify that all statements and information you provide relating to the goods importing- exporting process is true and correct.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến hàng hóa:

- manufacturer (nhà sản xuất)

- consumer (người tiêu thụ)

- supplier (nhà cung cấp)

- warehouse (nhà kho)

- export/ import (xuất nhập khẩu)

- tax/ duty (thuế)