VIETNAMESE
nhập hàng xuất hàng
quy trình nhập xuất hàng
ENGLISH
Goods import-export
/ɡʊdz ˈɪmpɔːrt-ˈɛkspɔːrt/
Inbound-outbound goods
"Nhập hàng xuất hàng" là quá trình nhập và xuất hàng hóa từ kho.
Ví dụ
1.
Nhập hàng xuất hàng tích hợp chuỗi cung ứng toàn cầu.
Goods import-export integrates global supply chains.
2.
Nhập hàng xuất hàng quản lý chuỗi cung ứng.
Goods import-export manages supply chains.
Ghi chú
Từ nhập hàng xuất hàng thuộc lĩnh vực thương mại quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé!
International trade - Thương mại quốc tế
Ví dụ:
International trade fosters economic growth and global partnerships.
(Thương mại quốc tế thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và quan hệ đối tác toàn cầu.)
Export-import ratio - Tỷ lệ xuất nhập khẩu
Ví dụ:
The export-import ratio indicates the trade balance of a country.
(Tỷ lệ xuất nhập khẩu cho thấy cán cân thương mại của một quốc gia.)
Trade agreements - Hiệp định thương mại
Ví dụ:
Trade agreements simplify import-export processes between nations.
(Các hiệp định thương mại đơn giản hóa quy trình xuất nhập khẩu giữa các quốc gia.)
Freight forwarding - Giao nhận hàng hóa
Ví dụ:
Freight forwarding companies handle logistics for goods import-export.
(Các công ty giao nhận hàng hóa xử lý logistics cho hoạt động xuất nhập khẩu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết