VIETNAMESE

nhập hàng

mua hàng hóa

word

ENGLISH

Goods import

  
NOUN

/ɡʊdz ˈɪmpɔːrt/

Importing goods

"Nhập hàng" là hành động mua hàng hóa để đưa vào kinh doanh hoặc sản xuất.

Ví dụ

1.

Nhập hàng lấp đầy các khoảng trống nguồn cung.

Goods import bridges supply gaps.

2.

Nhập hàng thúc đẩy thị trường địa phương.

Goods import boosts local markets.

Ghi chú

Từ nhập hàng thuộc lĩnh vực thương mại quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! check Import license - Giấy phép nhập khẩu Ví dụ: An import license is required to bring foreign goods into the country. (Giấy phép nhập khẩu cần thiết để đưa hàng hóa nước ngoài vào quốc gia.) check Customs clearance - Thông quan hải quan Ví dụ: Customs clearance delays can impact the delivery of imported goods. (Sự chậm trễ trong thông quan hải quan có thể ảnh hưởng đến việc giao hàng nhập khẩu.) check Import duties - Thuế nhập khẩu Ví dụ: Import duties are levied to protect domestic industries. (Thuế nhập khẩu được áp dụng để bảo vệ các ngành công nghiệp trong nước.) check Trade deficit - Thâm hụt thương mại Ví dụ: A trade deficit occurs when imports exceed exports. (Thâm hụt thương mại xảy ra khi nhập khẩu vượt quá xuất khẩu.)