VIETNAMESE

xuất ngoại

ra nước ngoài

word

ENGLISH

go abroad

  
VERB

/ɡoʊ əˈbrɔd/

travel overseas

“Xuất ngoại” là hành động đi ra nước ngoài.

Ví dụ

1.

Cô ấy dự định xuất ngoại để học tập.

She plans to go abroad for her studies.

2.

Xuất ngoại mở rộng tầm nhìn của một người.

Going abroad broadens one’s horizons.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của go abroad nhé! check Travel overseas - Đi nước ngoài Phân biệt: Travel overseas nhấn mạnh việc đi qua đại dương hoặc biển. Ví dụ: They traveled overseas for a summer vacation. (Họ đã đi nước ngoài để nghỉ hè.) check Relocate internationally - Chuyển đến sống ở nước ngoài Phân biệt: Relocate internationally chỉ việc chuyển đến sống ở nước ngoài. Ví dụ: She relocated internationally due to her husband’s job. (Cô ấy đã chuyển ra nước ngoài do công việc của chồng cô ấy.) check Study abroad - Du học Phân biệt: Study abroad dùng để nói về học tập ở nước ngoài. Ví dụ: He studied abroad in France during his university years. (Anh ấy đã du học tại Pháp trong những năm đại học.)