VIETNAMESE
tờ khai xuất khẩu
Tờ khai xuất hàng
ENGLISH
Export declaration
/ˈɛkspɔːrt ˌdɛkləˈreɪʃən/
Export form
“Tờ khai xuất khẩu” là tài liệu khai báo thông tin hàng hóa xuất khẩu để tuân thủ quy định của cơ quan hải quan.
Ví dụ
1.
Tờ khai xuất khẩu đảm bảo quá trình vận chuyển trơn tru.
The export declaration ensured smooth shipping.
2.
Tờ khai xuất khẩu là bắt buộc cho thương mại quốc tế.
Export declarations are mandatory for global trade.
Ghi chú
Từ Export declaration là một từ vựng thuộc lĩnh vực xuất khẩu và hải quan. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Outbound customs form – Tờ khai hàng xuất khẩu
Ví dụ:
The export declaration or outbound customs form must list item codes and HS numbers.
(Tờ khai xuất khẩu phải liệt kê mã hàng hóa và mã HS.)
Export goods declaration – Tờ khai hàng hóa xuất
Ví dụ:
Each shipment needs a completed export goods declaration or export declaration to clear customs.
(Mỗi lô hàng xuất cần có tờ khai hàng hóa xuất đầy đủ để thông quan.)
Overseas shipping form – Mẫu khai xuất hàng đi nước ngoài
Ví dụ:
The overseas shipping form supports the export declaration for container cargo.
(Mẫu khai xuất hàng đi nước ngoài bổ trợ cho tờ khai xuất khẩu đối với hàng container.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết