VIETNAMESE

xuất huyết dưới da

ENGLISH

subcutaneous bleeding

  
NOUN

/ˌsʌbkjuːˈteɪnɪəs ˈblidɪŋ/

Xuất huyết dưới da là tình trạng các mạch máu bị vỡ bởi một số nguyên nhân làm cho máu chảy vào các mô bị thương. Máu chảy dưới da sẽ tạo nên những vết bầm tím hoặc xanh, đen trên da hay các đốm đỏ li ti xuất hiện dưới da.

Ví dụ

1.

Xuất huyết dưới da thường xuất phát từ vỡ mạch máu, cho phép máu rò rỉ vào mô bị tổn thương.

Subcutaneous bleeding usually comes from a blood vessel bursting, allowing blood to leak into damaged tissue.

2.

Xuất huyết dưới da có vô số nguyên nhân, từ những nguyên nhân lành tính đến những tình trạng nghiêm trọng, kể cả ung thư.

There are many different reasons why subcutaneous bleeding occurs, from benign disorders to catastrophic diseases like cancer.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt gastrointestinal bleeding subcutaneous bleeding nha! - subcutaneous bleeding (xuất huyết dưới da): máu chảy dưới da sẽ tạo nên những vết bầm tím hoặc xanh, đen trên da hay các đốm đỏ li ti xuất hiện dưới da. Ví dụ: Subcutaneous bleeding created those bruises on his leg. (Xuất huyết dưới da đã tạo ra những vết bầm tím trên chân anh ấy.) - gastrointestinal bleeding (xuất huyết dạ dày): tình trạng chảy máu ở niêm mạc dạ dày khiến bạn nôn ra máu, đi ngoài ra máu. Ví dụ: Medication is necessary in case of gastrointestinal bleeding. (Thuốc là cần thiết trong trường hợp bị xuất huyết dạ dày.)