VIETNAMESE
xuất chúng
nổi trội
ENGLISH
outstanding
/ˌaʊtˈstændɪŋ/
salient
Nổi bật là nổi lên rất rõ giữa những cái khác, khiến dễ dàng nhận thấy ngay.
Ví dụ
1.
Derartu là một vận động viên xuất chúng và xứng đáng giành chiến thắng.
Derartu is an outstanding athlete and deserved to win.
2.
Ichiro là một tuyển thủ bóng chày xuất chúng.
Ichiro is an outstanding baseball player.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt outstanding và excellent để hiểu rõ hơn cách dùng 2 từ này nhé:
Excellent: được sử dụng để nói về các tiêu chuẩn dịch vụ hoặc về một cái gì đó mà ai đó đã cật lực để có được
Ví dụ: He speaks excellent English. (Anh ấy nói tiếng Anh xuất sắc.)
Outstanding: được sử dụng để nói về việc ai đó làm điều gì đó tốt như thế nào hoặc ai đó giỏi như thế nào về việc gì đó
Ví dụ: an outstanding achievement (một thành tích xuất sắc)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết