VIETNAMESE

Xuất bản phẩm

Sách xuất bản, Tác phẩm in ấn

word

ENGLISH

Published Works

  
NOUN

/ˈpʌblɪʃt ˈwɜːks/

Released Material, Publications

“Xuất bản phẩm” là các tài liệu hoặc sách đã được xuất bản.

Ví dụ

1.

Xuất bản phẩm đóng góp vào sự phong phú văn hóa và học thuật.

Published works contribute to cultural and academic enrichment.

2.

Các thư viện lưu trữ bộ sưu tập xuất bản phẩm phong phú cho độc giả.

Libraries house a vast collection of published works for readers.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Published Works nhé! check Printed Materials - Tài liệu in ấn Phân biệt: Printed Materials tập trung vào các tài liệu đã in và phát hành. Ví dụ: The library has a vast collection of printed materials. (Thư viện có một bộ sưu tập lớn các tài liệu in ấn.) check Released Publications - Ấn phẩm phát hành Phân biệt: Released Publications nhấn mạnh việc phát hành ra công chúng. Ví dụ: The released publications include academic journals and magazines. (Các ấn phẩm phát hành bao gồm tạp chí học thuật và tạp chí.) check Books in Print - Sách đã in Phân biệt: Books in Print chỉ các sách đã được in và phân phối. Ví dụ: The books in print are available at all major retailers. (Các sách đã in có sẵn tại tất cả các nhà bán lẻ lớn.)