VIETNAMESE

Xuất bản

Phát hành sách

word

ENGLISH

Publish

  
VERB

/ˈpʌb.lɪʃ/

Release publications

"Xuất bản" là việc in ấn và phân phối các tài liệu, sách, hoặc tạp chí ra công chúng.

Ví dụ

1.

Công ty xuất bản sách bằng nhiều ngôn ngữ.

The company publishes books in multiple languages.

2.

Họ xuất bản tạp chí cho các tổ chức học thu

They publish journals for academic institutions.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ loại của Publish nhé! check Publisher (Noun) – Nhà xuất bản Ví dụ: The publisher released multiple editions of the bestseller. (Nhà xuất bản đã phát hành nhiều ấn bản của cuốn sách bán chạy.) check Publication (Noun) – Ấn phẩm xuất bản Ví dụ: The publication of the journal is scheduled for December. (Việc xuất bản tạp chí được lên lịch vào tháng 12.) check Published (Adjective) – Đã xuất bản Ví dụ: Her published works include novels, essays, and short stories. (Các tác phẩm đã xuất bản của cô ấy bao gồm tiểu thuyết, tiểu luận và truyện ngắn.)