VIETNAMESE
xứ sở hoa anh đào
ENGLISH
the land of cherry blossom
NOUN
/ðə lænd əv ˈʧɛri ˈblɑsəm/
Xứ sở hoa anh đào là cụm từ dùng để chỉ đất nước Nhật Bản.
Ví dụ
1.
Nhật Bản còn được mệnh danh là xứ sở của hoa anh đào.
Japan is also known as the land of the cherry blossom.
2.
Chúng tôi sẽ đi du lịch ở xứ xở hoa anh đào.
We will travel to the land of cherry blossom.
Ghi chú
Những tên gọi khác của đất nước Nhật Bản nè!
- Đất nước Mặt trời mọc: the land of the rising sun
- Xứ xở hoa anh đào: the land of cherry blossom
- Đất nước hoa cúc: the land of chrysanthermums
- Xứ Phù Tang: the land of Fusang
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết