VIETNAMESE

hoa anh thảo

ENGLISH

evening primrose

  
NOUN

/ˈivnɪŋ ˈprɪmˌroʊz/

common evening primrose

Hoa anh thảo là hoa màu vàng, đường kính 2,5–5 cm (0,98-1,97 in), với bốn cánh hoa hai thùy.

Ví dụ

1.

Tôi đã trồng một số hoa anh thảo trong vườn của mình và chúng đã phát triển rất nhanh.

I planted some evening primroses in my garden and they have grown quickly.

2.

Dầu chiết xuất từ ​​hạt hoa anh thảo được sử dụng trong nhiều sản phẩm mỹ phẩm do đặc tính giữ ẩm của nó.

The oil extracted from evening primrose seeds is used in many cosmetic products due to its moisturizing properties.

Ghi chú

Khi nhắc đến hoa anh thảo ta thường nghĩ đến hoa Cyclamen, tuy nhiên nay Cyclamen đã được tách ra khỏi họ anh thảo, nay họ anh thảo còn lại cây tiêu biểu như evening primrose.