VIETNAMESE
anh đào
ENGLISH
cherry blossom
/ˈʧɛri/
Anh đào là hoa của các loài thực vật thuộc phân chi anh đào, chi mận mơ, họ hoa hồng.
Ví dụ
1.
Anh đào là biểu tượng đặc trưng ở Nhật Bản.
The cherry blossom is a classic symbol in Japan.
2.
Khu đất được sử dụng cho mục đích dã ngoại trong mùa hoa mận và hoa anh đào vào mùa xuân.
The grounds are used for picnics during the plum and cherry blossom season in spring.
Ghi chú
Cùng học một số loài hoa nhé! - hydrangea: hoa cẩm tú cầu - sunflower: hoa hướng dương - daisy: hoa cúc - gladiolus: hoa lay ơn - tuberose: hoa huệ - violet: hoa violet
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết