VIETNAMESE
xóa nợ
ENGLISH
cancellation of debt
/ˌkænsəˈleɪʃən ʌv dɛt/
Xóa nợ là sự giảm giá trị khoản vay khi một khoản vay được chiết khấu từ vốn gốc hoặc được xóa sổ như nợ khó đòi.
Ví dụ
1.
Bạn phải đưa khoản xóa nợ này vào thu nhập của mình.
You must include this cancellation of debt in your income.
2.
Brazil kêu gọi xóa nợ của Haiti.
Brazil calls for cancellation of Haiti's debt.
Ghi chú
Cùng phân biệt loan với debt nha!
- Nợ (debt) là bất cứ thứ gì nợ của người này với người khác. Nợ có thể liên quan đến tài sản bất động sản, tiền bạc, dịch vụ hoặc các vấn đề khác.
- Khoản vay (loan) là một hình thức nợ, nhưng cụ thể hơn, là một thỏa thuận trong đó một bên cho người khác vay tiền.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết