VIETNAMESE

xin tài trợ

ENGLISH

call for sponsorship

  
VERB

/kɔl fɔr ˈspɑnsərˌʃɪp/

Xin tài trợ là xin ai đó hoặc tổ chức nào đó tài trợ cho 1 hoạt động, 1 sự kiện do 1 cá nhân hoặc 1 tổ chức thực hiện.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đang xin tài trợ cho dự án của chúng tôi.

We are calling for sponsorship for our own project.

2.

Hôm qua, tôi đã ở lại trường đại học để nghe người cố vấn của tôi về cách xin tài trợ và tất cả những thứ liên quan đến đó.

Yesterday, I stayed at university to listen to my mentor on how to call for sponsorship and all things related to that.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến tài trợ:

- promoter (người tài trợ)

- sponsor, contributor, benefactor (nhà tài trợ)

- funded debt (nợ được tài trợ)

- foundation (quỹ tài trợ)

- leveraged financing (tài trợ đòn bẩy)