VIETNAMESE

xin giấy phép nhập khẩu

yêu cầu giấy phép nhập khẩu

word

ENGLISH

apply for import license

  
PHRASE

/əˈplaɪ fɔːr ˈɪmpɔːrt ˈlaɪsəns/

request for trade permit

"Xin giấy phép nhập khẩu" là quá trình nộp đơn để được phép nhập khẩu hàng hóa vào một quốc gia.

Ví dụ

1.

Xin giấy phép nhập khẩu trước khi đặt hàng.

Apply for an import license before ordering goods.

2.

Giấy phép nhập khẩu là bắt buộc cho các mặt hàng bị hạn chế.

The import license is mandatory for restricted items.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ apply for import license khi nói hoặc viết nhé! check Apply for [license]Nộp đơn xin giấy phép Ví dụ: You need to apply for an import license before shipping the goods. (Bạn cần nộp đơn xin giấy phép nhập khẩu trước khi vận chuyển hàng hóa.) check Application process for import licenseQuy trình xin giấy phép nhập khẩu Ví dụ: The application process for an import license usually takes two weeks. (Quy trình xin giấy phép nhập khẩu thường mất hai tuần.) check Grant an import licenseCấp giấy phép nhập khẩu Ví dụ: The government granted an import license for agricultural products. (Chính phủ đã cấp giấy phép nhập khẩu cho các sản phẩm nông nghiệp.)