VIETNAMESE

xin lỗi bạn

xin lỗi, nhận lỗi, tha thứ

ENGLISH

I'm sorry

  
PHRASE

/aɪm ˈsɑri/

apologize to someone

Xin lỗi bạn là gửi lời xin lỗi thể hiện sự thành thật, tiếc nuối vì đã làm sai hoặc gây khó khăn, phiền lòng đến người bạn.

Ví dụ

1.

"Tôi xin lỗi bạn vì những gì tôi đã nói", cô ấy nói.

"I'm sorry for what I said", she said.

2.

Anh ấy xin lỗi và nói: "Tôi xin lỗi bạn vì lúc đầu tôi đã không tin bạn."

He apologized and said, "I'm sorry I didn't believe you at first."

Ghi chú

Một số cách phổ biến sử dụng từ "I'm sorry" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. - I'm sorry to say/to hear that: Diễn tả sự tiếc nuối hoặc thất vọng khi phải nói điều gì đó không vui hoặc diễn tả sự đồng cảm khi ai đó chia sẻ một tin tức hoặc thông tin không tốt. Ví dụ: "I'm sorry to say that your application has been rejected." (Tôi rất tiếc phải nói rằng đơn ứng tuyển của bạn đã bị từ chối.) - I'm sorry for your loss: Diễn tả sự đồng cảm và tiếc nuối khi ai đó đã mất người thân. Ví dụ: "I'm so sorry for your loss. Please let me know if there is anything I can do to help." (Tôi rất tiếc cho sự mất mát của bạn. Xin vui lòng cho tôi biết nếu có bất cứ điều gì tôi có thể làm để giúp đỡ nhé. - I'm sorry, but...: Sử dụng để giới hạn hoặc chuyển hướng chủ đề sau khi phải thông báo một điều không vui. Ví dụ: "I'm sorry, but I won't be able to make it to your party this weekend. I have a prior engagement." (Tôi xin lỗi, nhưng tôi sẽ không thể tham dự bữa tiệc của bạn vào cuối tuần này. Tôi có một cam kết trước.) - I'm sorry, I didn't (quite) catch that: Sử dụng như một phép lịch sự khi người nói không nghe rõ hoặc hiểu lầm điều người khác nói. Ví dụ: "I'm sorry, I didn't catch that. Could you please repeat what you just said?" (Tôi xin lỗi, tôi đã không nghe kịp được điều đó. Bạn có thể vui lòng lặp lại những gì bạn vừa nói?)