VIETNAMESE

xin chữ ký

ENGLISH

ask for someone's autograph

  
VERB

/æsk fɔr ˈsʌmˌwʌnz ˈɔtəˌgræf/

Xin chữ ký là xin chữ ký giữa người hâm mộ với thần tượng.

Ví dụ

1.

Lần đầu tiên tôi xin chữ ký của bất kỳ ai là ở Atlanta.

The first time I asked anyone for an autograph was in Atlanta.

2.

Ai đó có thể xin chữ ký của bạn nếu bạn trở nên nổi tiếng.

Someone might ask for your autograph if you become famous.

Ghi chú

Cùng phân biệt autograph signature nha!

- Cả 2 từ đều có nghĩa là chữ ký tuy nhiên autograph thường được hiểu với nghĩa là chữ ký của 1 người nổi tiếng. Trong khi đó, signature thường được hiểu là chữ ký hay là 1 dấu hiệu viết tay của 1 người bất kỳ như 1 bằng chứng nhận dạng.