VIETNAMESE
xin chữ ký
ENGLISH
ask for someone's autograph
/æsk fɔr ˈsʌmˌwʌnz ˈɔtəˌgræf/
Xin chữ ký là xin chữ ký giữa người hâm mộ với thần tượng.
Ví dụ
1.
Lần đầu tiên tôi xin chữ ký của bất kỳ ai là ở Atlanta.
The first time I asked anyone for an autograph was in Atlanta.
2.
Ai đó có thể xin chữ ký của bạn nếu bạn trở nên nổi tiếng.
Someone might ask for your autograph if you become famous.
Ghi chú
Các phrasal verb chúng ta có thể dùng với động từ ask bạn nên biết nè
- He always asks about you in his letters. (Anh ấy luôn hỏi thăm bạn trong các lá thư.)
- I don't know of any vacancies in the company but I'll ask around. (Tôi không biết có vị trí tuyển dụng nào trong công ty nhưng tôi sẽ hỏi dò xung quanh thử.)
- I hoped he wouldn't ask me back. (Tôi hy vọng anh ấy sẽ không hỏi lại tôi.)
- When you arrive, ask for Jane. (Khi bạn đến nơi, hãy liên lạc Jane.)
- He's too shy to ask her out. (Anh ấy quá ngại ngùng để rủ cô ấy đi chơi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết