VIETNAMESE

xiên

xuyên, đâm

word

ENGLISH

Skewer

  
VERB

/ˈskjuːər/

pierce, stab

“Xiên” là hành động đâm xuyên qua vật gì đó bằng vật sắc nhọn.

Ví dụ

1.

Anh ấy xiên thịt cho bữa tiệc nướng.

He skewered the meat for the barbecue.

2.

Cô ấy xiên rau một cách gọn gàng.

She skewered the vegetables neatly.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ skewer khi nói hoặc viết nhé! checkSkewer meat – Xiên thịt Ví dụ: She skewered the pieces of chicken for the barbecue. (Cô ấy xiên những miếng gà để nướng.) checkSkewer vegetables – Xiên rau củ Ví dụ: The chef skewered the vegetables and grilled them. (Đầu bếp xiên rau củ và nướng chúng.)