VIETNAMESE
xỉ than
ENGLISH
coal slag
/koʊl slæg/
Xỉ than là chất thải trong quá trình đốt than đá tại các nhà máy nhiệt điện. Hằng năm, khối lượng xỉ than thải ra môi trường khá cao. Trong thành phần xỉ than, người ta tìm thấy rất nhiều kim loại nặng nguy hại. Nếu chúng được thải ra môi trường sẽ tạo nên ô nhiễm nặng, làm biến đổi tính chất của đất, nước, phá hoại sự sống của các sinh vật có lợi,…
Ví dụ
1.
Xỉ than là chất thải trong quá trình đốt than đá tại các nhà máy nhiệt điện.
Coal slag is a waste product in the combustion of coal at thermal power plants.
2.
Lượng xỉ than thải ra môi trường ngày càng cao sau mỗi năm.
The volume of coal slag discharged into the environment is higher and higher after every single year.
Ghi chú
Xỉ than (coal slag) là chất thải trong quá trình đốt than đá (combustion of coal) tại các nhà máy nhiệt điện (thermal power plant). Hằng năm, khối lượng xỉ than (coal slag) thải ra môi trường khá cao. Trong thành phần xỉ than, người ta tìm thấy rất nhiều kim loại nặng (heavy metals) nguy hại. Nếu chúng được thải ra môi trường sẽ tạo nên ô nhiễm nặng, làm biến đổi tính chất của đất, nước (change the properties of soil and water), phá hoại sự sống của các sinh vật có lợi (destroy the life of beneficial organisms),…
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết