VIETNAMESE

Xi nê

Rạp chiếu phim

word

ENGLISH

Cinema

  
NOUN

/ˈsɪnəmə/

Movie theater

Xi nê là cách gọi cũ chỉ rạp chiếu phim hoặc các buổi chiếu phim.

Ví dụ

1.

Rạp chiếu phim sẽ chiếu một bộ phim kinh điển vào cuối tuần này.

The cinema is screening a classic film this weekend.

2.

Tôi thích đi xem phim với bạn bè.

I love going to the cinema with friends.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Cinema nhé! check Cinematic (tính từ) – Thuộc về điện ảnh Ví dụ: The film had stunning cinematic visuals. (Bộ phim có những hình ảnh điện ảnh tuyệt đẹp.) check Cinematography (danh từ) – Nghệ thuật làm phim, quay phim Ví dụ: The cinematography of the film was praised for its beauty. (Nghệ thuật quay phim của bộ phim đã được khen ngợi vì vẻ đẹp của nó.)