VIETNAMESE
xi đánh giày
ENGLISH
shoe polish
/ʃu ˈpɑlɪʃ/
Xi đánh giày là chất hồ dạng sáp, kem hoặc chất lỏng dùng để đánh bóng, làm sáng và chống thấm cho giày hoặc ủng da nhằm kéo dài tuổi thọ giày cũng như phục hồi, duy trì và cải thiện vẻ ngoài cho giày.
Ví dụ
1.
Tôi mua cho bố tôi một hộp xi đánh giày mới.
I buy my dad a new box of shoe polish.
2.
Cô ấy có mùi da và xi đánh giày.
She smelled of leather and shoe polish.
Ghi chú
Polish còn có thể được hiểu như một động từ nha!
- đánh bóng (polish): It was my job to polish the silver.
(Công việc của tôi là phải đánh bóng bạc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết