VIETNAMESE
xét tuyển thẳng
ENGLISH
direct admission
/dəˈrɛkt ædˈmɪʃən/
direct entry
Xét tuyển thẳng là công nhận trúng tuyển đối với những đối tượng theo quy định của quy chế và đã đáp ứng yêu cầu về điều kiện dự tuyển nhưng không cần xét tới ngưỡng đầu vào.
Ví dụ
1.
The opportunity of direct admission to a university is very valuable.
Cơ hội được xét tuyển thẳng đại học là rất quý giá.
2.
Xét tuyển thẳng vào đại học là cơ hội cho những học sinh cấp 3 có thành tích học tập xuất sắc.
Direct admission to university is an opportunity for high school students with excellent academic records.
Ghi chú
Xét tuyển thẳng (direct admission) là công nhận (recognition) trúng tuyển đối với những đối tượng theo quy định (in accordance with) của quy chế và đã đáp ứng yêu cầu (meet the requirements) về điều kiện dự tuyển (application condition) nhưng không cần xét tới ngưỡng đầu vào (entrance threshold).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết