VIETNAMESE

xét tuyển

ENGLISH

admission

  
NOUN

/ædˈmɪʃən/

Xét tuyển là phương thức xem xét tuyển sinh dựa trên các tiêu chí như kết quả học tập, kết quả thi THPT quốc gia, đạt thành tích học sinh giỏi quốc gia, Olympic…để các trường đại học, cao đẳng, trung cấp…làm cở sở tuyển sinh vào các lớp.

Ví dụ

1.

Có bao nhiêu sinh viên sẽ được xét tuyển vào Yale?

How many students will gain admission to Yale?

2.

Việc xét tuyển vào các trường đại học Anh tùy thuộc kết quả thi cử.

Admission to British universities depends on examination results.

Ghi chú

Ngoài admission, còn có thể sử dụng từ vựng sau để chỉ việc xét tuyển nè!

- recruitment: I have just got to the final round in the recruitment process. - Tôi đã lọt vào đợt xét tuyển cuối cùng.

- apply: I applied to be selected for the school basketball team. - Tôi đã xin xét tuyển vào đội bóng rổ của trường.