VIETNAMESE
xét tuyển
ENGLISH
admission
/ædˈmɪʃən/
Xét tuyển là phương thức xem xét tuyển sinh dựa trên các tiêu chí như kết quả học tập, kết quả thi THPT quốc gia, đạt thành tích học sinh giỏi quốc gia, Olympic…để các trường đại học, cao đẳng, trung cấp…làm cở sở tuyển sinh vào các lớp.
Ví dụ
1.
Có bao nhiêu sinh viên sẽ được xét tuyển vào Yale?
How many students will gain admission to Yale?
2.
Việc xét tuyển vào các trường đại học Anh tùy thuộc kết quả thi cử.
Admission to British universities depends on examination results.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ admission khi nói hoặc viết nhé!
Apply for admission – Nộp hồ sơ xét tuyển
Ví dụ:
She applied for admission to three universities.
(Cô ấy đã nộp hồ sơ xét tuyển vào ba trường đại học.)
Admission requirements – Yêu cầu xét tuyển
Ví dụ:
Each program has different admission requirements.
(Mỗi chương trình có yêu cầu xét tuyển khác nhau.)
Admission process – Quy trình xét tuyển
Ví dụ:
The admission process includes submitting an application and attending an interview.
(Quy trình xét tuyển bao gồm nộp đơn và tham gia phỏng vấn.)
Gain admission to a university – Trúng tuyển vào đại học
Ví dụ:
He was excited to gain admission to a university in the UK.
(Anh ấy rất vui mừng khi trúng tuyển vào một trường đại học ở Anh.)
Competitive admission – Xét tuyển cạnh tranh
Ví dụ:
Medical schools have a competitive admission process.
(Các trường y có quy trình xét tuyển rất cạnh tranh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết