VIETNAMESE

tuyển thẳng

ENGLISH

direct admission

  
NOUN

/dəˈrɛkt ædˈmɪʃən/

direct entry

Tuyển thẳng là công nhận trúng tuyển đối với những đối tượng theo quy định của quy chế và đã đáp ứng yêu cầu về điều kiện dự tuyển nhưng không cần xét tới ngưỡng đầu vào.

Ví dụ

1.

Cơ hội được tuyển thẳng đại học là rất quý giá.

The opportunity of direct admission to a university is very valuable.

2.

Xét tuyển thẳng vào đại học là cơ hội cho những học sinh cấp 3 có thành tích học tập xuất sắc.

Direct admission to university is an opportunity for high school students with excellent academic records.

Ghi chú

Ngoài admission, còn có thể sử dụng từ vựng sau để chỉ việc xét tuyển nè!

- recruitment: I have just got to the final round in the recruitment process. - Tôi đã lọt vào đợt xét tuyển cuối cùng.

- apply: I applied to be selected for the school basketball team. - Tôi đã xin xét tuyển vào đội bóng rổ của trường.