VIETNAMESE
xét rằng
xét thấy
ENGLISH
consider that
/kənˈsɪdər ðæt/
Xét rằng là xét những thông tin có trước trước khi thực hiện việc gì đó.
Ví dụ
1.
Xét rằng người mua thường không rành về việc lắp ráp và gỡ lỗi máy nên chúng tôi cử kỹ thuật viên đến nhà máy của người mua để lắp đặt máy.
Considering that the buyer usually is not very familiar with the machine assembling and debugging so we send the technicians to the buyer's factory for the installation of the machine.
2.
Xét rằng cô ấy chỉ mới 21 tuổi, tác phẩm nghệ thuật mà cô ấy thực hiện khá ấn tượng.
Considering that she's only 21 years old, the artwork she made is pretty impressive.
Ghi chú
Cùng học cách dùng từ consider nha!
- Consider + Sb/Sth + (to be) + Adj: Nghĩ ai/cái gì như thế nào
Ví dụ: My mother considers her new friend generous and kind. (Mẹ tôi nghĩ rằng người bạn mới của bà ấy hào phóng và tốt bụng.)
- Consider Sb/Sth (as) Sb/Sth: Coi ai/cái gì (như) là ….
Ví dụ: I consider June my best friend. (Tôi coi June là người bạn thân nhất.)
- Consider + Ving: xem xét việc gì
Ví dụ: We are considering joining this class. (Chúng tôi sẽ đang cân nhắc việc tham gia lớp học này.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết