VIETNAMESE
xét thấy
cân nhắc, xét qua
ENGLISH
seeing that
/ˈsiːɪŋ ðæt/
given that, considering that
“Xét thấy” là khi cân nhắc hoặc nhận định dựa trên sự thật.
Ví dụ
1.
Xét thấy anh ấy đang bận, tôi sẽ quay lại sau.
Seeing that he is busy, I’ll come back later.
2.
Xét thấy thời tiết xấu, chúng ta nên ở trong nhà.
Seeing that the weather is bad, we should stay indoors.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Seeing that (dịch từ “xét thấy”) nhé!
Given that - Vì rằng
Phân biệt:
Given that là cụm thông dụng thay cho seeing that – dùng khi trình bày lý do hoặc bối cảnh.
Ví dụ:
Given that he’s new, he’s doing well.
(Xét thấy anh ta là người mới, anh ấy làm khá tốt.)
Considering that - Xét tới việc
Phân biệt:
Considering that đồng nghĩa trực tiếp với seeing that, thường dùng trong lập luận.
Ví dụ:
Considering that it’s raining, we’ll postpone.
(Xét thấy trời đang mưa, ta hoãn lại nhé.)
In light of - Dựa trên
Phân biệt:
In light of là cụm trang trọng hơn – tương đương với seeing that.
Ví dụ:
In light of recent events, changes were made.
(Xét thấy tình hình gần đây, chúng tôi đã thay đổi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết