VIETNAMESE
xe tắc xi
ENGLISH
taxi
/ˈtæksi/
Xe tắc xi là một loại phương tiện di chuyển cho thuê một người lái được sử dụng bởi một hành khách hoặc một nhóm hành khách với mục đích di chuyển.
Ví dụ
1.
John huýt sáo gọi xe tắc xi.
John whistled for a taxi.
2.
Tôi đề nghị bạn đi xe tắc xi.
I suggest you take a taxi.
Ghi chú
Một số loại xe:
- model car (xe mô hình)
- roadster (xe mui trần)
- convertible (xe có mui)
- self-driving car (xe tự lái)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết