VIETNAMESE
xẻ tà
ENGLISH
split
/splɪt/
Xẻ tà là một khái niệm thời trang, các loại quần áo có đường xẻ ở hai bên hoặc một bên.
Ví dụ
1.
Alessandra Ambrosio mặc một chiếc váy xẻ tà đến tận đùi trên thảm đỏ.
Alessandra Ambrosio wore a dress with a thigh-high split to the red carpet.
2.
Khi đến nơi, cô đã thu hút sự chú ý của mọi người với chiếc váy xẻ tà đỏ rực.
Upon arriving, she captured everyone's attention with that red split dress.
Ghi chú
Xẻ tà (split) là một khái niệm thời trang (fashion concept), các loại quần áo có đường xẻ ở hai bên hoặc một bên.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết