VIETNAMESE

xê rum

word

ENGLISH

serum

  
NOUN

/ˈsɪərəm/

Xê rum là sản phẩm chăm sóc da có nồng độ dưỡng chất cao.

Ví dụ

1.

Xê rum cải thiện kết cấu da.

Serum improves skin texture.

2.

Xê rum nhắm vào các vấn đề da cụ thể.

Serum targets specific skin concerns.

Ghi chú

Xê rum là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực chăm sóc da, chỉ sản phẩm chứa các dưỡng chất cô đặc để điều trị các vấn đề về da. Cùng DOL tìm hiểu thêm những thuật ngữ liên quan nhé! check Vitamin C serum (xê rum vitamin C) Ví dụ: Vitamin C serums brighten dull skin. (Xê rum vitamin C làm sáng làn da xỉn màu.) check Hyaluronic acid serum (xê rum axit hyaluronic) Ví dụ: Hyaluronic acid serums deeply hydrate the skin. (Xê rum axit hyaluronic cung cấp độ ẩm sâu cho da.) check Anti-aging serum (xê rum chống lão hóa) Ví dụ: Anti-aging serums target wrinkles and sagging skin. (Xê rum chống lão hóa nhắm đến nếp nhăn và da chảy xệ.) check Acne treatment serum (xê rum trị mụn) Ví dụ: Acne treatment serums reduce breakouts effectively. (Xê rum trị mụn giúp giảm mụn hiệu quả.)