VIETNAMESE

xe rác

xe chở rác

ENGLISH

garbage truck

  
NOUN

/ˈgɑrbɪʤ trʌk/

Xe rác là dòng xe phục vụ công tác môi trường, dùng để ép và vận chuyển rác từ nơi thu gom rác đến nơi tập kết xử lý rác thải.

Ví dụ

1.

Xe chở rác thường giảm khối lượng rác thải trong máy nén tích hợp trước khi đưa đến lò đốt.

Garbage trucks often reduce the volume of waste in a built-in compressor before delivery to the incinerator.

2.

Xe rác đến vào lúc 6:30 chiều mỗi ngày.

The garbage truck comes every day at 6:30 p.m.

Ghi chú

Một số loại xe chuyên dụng:

- garbage truck (xe rác)

- ambulance (xe cứu thương)

- fire truck (xe cứu hỏa)

- police car (xe cảnh sát)

- rescue vehicle (xe cứu hộ)