VIETNAMESE

xe ôm

ENGLISH

motorbike taxi

  
NOUN

/ˈmoʊtərˌbaɪk ˈtæksi/

Xe ôm là phương tiện cơ động, nhanh, thuận tiện hơn so với xe bus. Hành khách đi xe ôm chỉ việc vẫy tay và trả giá là có thể thực hiện chuyến đi.

Ví dụ

1.

Xe ôm là hình thức giao thông được cấp phép ở một số quốc gia.

Motorbike taxi is a licensed form of transport in some countries.

2.

Do mới về nước, nên cô ấy đi lại bằng xe ôm là chủ yếu.

Since she just came back, she mainly travels by motorbike taxi.

Ghi chú

Ngày nay, dịch vụ xe ôm công nghệ (technology motorbike taxi) giúp ích rất nhiều trong đời sống hiện đại, bao gồm các dịch vụ chuyên chở như taxi, xe ôm (motorbike taxi), dịch vụ giao hàng (delivery services), dịch vụ đi chợ (grocery shopping service),…