VIETNAMESE
xe máy điện
xe điện
ENGLISH
electric motorbike
/ɪˈlɛktrɪk ˈmoʊtərˌbaɪk/
electric car
Xe máy điện là phương tiện giao thông đường bộ dùng động cơ chạy bằng năng lượng điện. Khác với xe đạp điện, xe máy điện không dùng bàn đạp để chạy, xe có thế được trang bị từ 2 đến 3 bánh xe tùy mục đích sử dụng.
Ví dụ
1.
Harley-Davidson hợp tác với Marvel để cung cấp chiếc xe máy điện đầu tiên của họ.
Harley-Davidson partnered with Marvel to provide their first electric motorbike.
2.
Là một công nghệ phát triển nhanh chóng, xe máy điện ngày càng trở nên dễ tiếp cận và cạnh tranh hơn.
As a rapidly advancing technology, electric motorbikes are becoming more accessible and competitive.
Ghi chú
Electric Motorbike là một từ vựng thuộc lĩnh vực giao thông và công nghệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Electric vehicle (EV) - Phương tiện điện
Ví dụ:
Electric motorbikes are a type of electric vehicle that runs on electricity instead of gasoline.
(Xe máy điện là một loại phương tiện điện chạy bằng điện thay vì xăng.)
Lithium battery - Pin lithium
Ví dụ:
Electric motorbikes typically use lithium batteries for better energy efficiency.
(Xe máy điện thường sử dụng pin lithium để hiệu quả năng lượng tốt hơn.)
Charging station - Trạm sạc
Ví dụ:
Electric motorbikes need to be recharged at a charging station.
(Xe máy điện cần được sạc lại tại các trạm sạc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết