VIETNAMESE

xe gắn máy

xe máy

ENGLISH

motorcycle

  
NOUN

/ˈmoʊtərˌsaɪkəl/

motorbike

Xe gắn máy là loại phương tiện di chuyển có hai bánh theo chiều trước - sau và chuyển động nhờ vào động cơ được gắn trên nó. Nhờ lực hồi chuyển con quay nên khi chạy xe sẽ giảm dộ sóc, ổn định hơn khi chạy và di chuyển.

Ví dụ

1.

Đôi khi, bánh pizza được giao bằng ô tô nhưng thường là bằng xe đạp hoặc xe gắn máy.

Sometimes, pizza gets delivered by car but usually by bicycle or motorcycle.

2.

Anh ấy đang học lái xe gắn máy.

He's learning to ride a motorcycle.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh nói về một số loại xe máy nha!

- motorcycle, scooter (xe tay ga, xe ga, xe gắn máy)

- motorbike (xe máy)

- race motorbike (xe đua)

- motocross (xe cào cào), một loại xe đua chuyên dụng

- trail motorbike (xe máy địa hình)

- electric motorbike (xe máy điện)