VIETNAMESE

xe lôi

ENGLISH

trailer

  
NOUN

/ˈtreɪlər/

Xe Lôi là loại xe giống xe xích lô nhưng người chở thì ngồi phía trước, đạp xe kéo đi.

Ví dụ

1.

Ngay sau đó những chiếc xe lôi đã trở thành một cảnh tượng quen thuộc.

Soon the trailers became a familiar sight.

2.

Những chiếc xe xích lô và những chiếc xe lôi đã góp phần không nhỏ vào việc hình thành nên nét văn hóa của thành phố.

The cyclos and the trailers have contributed significantly to the formation of the city's culture.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm có nghĩa gần nhau là cyclo và trailer nha!

- cyclo (xích lô), người đạp ngồi phía sau: When I was a child, my mother and I used to take a cyclo to tour around the streets on weekend afternoons. (Hồi nhỏ, mẹ tôi và tôi thường ngồi xích lô để dạo phố vào những buổi chiều cuối tuần.)

- trailer (xe lôi), người đạp ngồi phía trước: Soon the trailers became a familiar sight. (Ngay sau đó những chiếc xe lôi đã trở thành một cảnh tượng quen thuộc.)