VIETNAMESE

biển báo cấm xe gắn máy

ENGLISH

no motorcycles sign

  
NOUN

/noʊ ˈmoʊtərˌsaɪkəlz saɪn/

Biển báo cấm xe gắn máy là biển báo đường cấm xe gắn máy đi qua. Biển không có giá trị đối với xe đạp.

Ví dụ

1.

Anh không thấy cái biển báo cấm xe gắn máy à?

Don't you see the no motorcycles sign?

2.

Bạn không được phép đi xe ở đây, hãy nhìn vào biển báo cấm xe gắn máy kia kìa.

You're not allowed to ride here, look at the no motorcycles sign.

Ghi chú

Một số từ vựng về các loại xe: - car (ô tô) - van (xe tải nhỏ) - truck/ lorry (xe tải) - motorcycle/ motorbike (xe máy) - bicycle/ bike (xe đạp) - bus/ coach (xe buýt/ xe khách)