VIETNAMESE

xe điện cân bằng

ENGLISH

self-balancing electric scooter

  
NOUN

/sɛlf-ˈbælənsɪŋ ɪˈlɛktrɪk ˈskutər/

Xe điện cân bằng là một phương tiện vận chuyển cá nhân tự cân bằng bao gồm hai bánh xe cơ giới được kết nối với một cặp miếng đệm khớp nối để người lái đặt chân.

Ví dụ

1.

Xe điện tự cân bằng có khung xoay ở trung tâm.

Self-balancing electric scooters have frames that pivot in the center.

2.

Ta thậm chí còn có phiên bản xe điện tự cân bằng một bánh.

There is even a unicycle version of the self balancing electric scooter.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ thuộc word family "electric" nhé!

electric (adj.): thuộc về hoặc liên quan đến điện.

Example sentence (Ví dụ): Đèn điện phòng tắm của tôi bị hỏng. (My bathroom electric light is broken.)

electricity (n.): năng lượng điện, sự dùng điện.

Example sentence (Ví dụ): Cắt điện trong khu vực khiến cho nhiều người bị ảnh hưởng. (The electricity cut in the area affected many people.)

electrify (v.): biến cái gì thành điện hoặc làm cho cái gì chứa năng lượng điện.

Example sentence (Ví dụ): Nhà ga mới đã được điện đường ray (The new train station has been electrified.)

electrician (n.): người làm nghề điện.

Example sentence (Ví dụ): Anh ấy gọi một thợ điện để sửa chữa hệ thống điện nhà. (He called an electrician to fix the electrical system of the house.)

electrification (n.): quá trình biến cái gì đó thành điện hoặc việc cung cấp điện cho một khu vực.

Example sentence (Ví dụ): Dự án điện hóa nông thôn đã mang lại nhiều lợi ích cho cộng đồng. (The rural electrification project has brought many benefits to the community.)

electrode (n.): vật liệu dẫn điện được sử dụng để chuyển đổi năng lượng hoặc truyền dẫn điện.

Example sentence (Ví dụ): Các điện cực được sử dụng trong quá trình điện phân. (Electrodes are used in the process of electrolysis.)