VIETNAMESE
xe địa hình
ENGLISH
All-terrain vehicle (ATV)
/ɔl-təˈreɪn ˈvihɪkəl (eɪ-ti-vi)/
light utility vehicle (LUV), quad bike
Xe địa hình là phương tiện di chuyển bằng lốp có áp suất thấp, có ghế tựa cho người điều khiển, cùng với ghi đông để điều khiển lái.
Ví dụ
1.
ATV được thiết kế dành cho một người sử dụng, dù vậy một số công ty đã phát triển ATV dành cho người lái và thêm một hành khách.
ATVs are intended for use by a single operator, although some companies have developed ATVs intended for use by the operator and one passenger.
2.
Người lái ngồi và vận hành ATV giống như một chiếc xe máy, nhưng các bánh phụ làm cho xe chậm hơn nhưng mang lại sự ổn định.
The rider sits on and operates ATV like a motorcycle, but the extra wheels give more stability at slower speeds.
Ghi chú
Một số từ liên quan đến land nè!
- landmass (đất đai): Islands have made it on the map, but the landmasses they point to have not.
(Các đảo đã xuất hiện trên bản đồ, nhưng các vùng đất đai họ chỉ đến thì chưa.)
- mainland (đại lục): Hawaii's cost of living is estimated at about 20 percent to 30 percent higher than most mainland communities.
(Chi phí sinh hoạt của Hawaii ước tính cao hơn khoảng 20% đến 30% so với hầu hết các cộng đồng đại lục.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết