VIETNAMESE

xe cảnh sát

ENGLISH

police vehicle

  
NOUN

/pəˈlis ˈvihɪkəl/

Xe cảnh sát là loại xe đặc chủng của cảnh sát, dùng để truy đuổi tội phạm hay thi hành nhiệm vụ. Có hai loại xe cảnh sát chính là xe ô tô và xe máy, ngoài ra còn có các loại xe khác của cảnh sát như xe chở tội phạm, xe thu hồi.

Ví dụ

1.

Turner nói rằng quả bom được giấu trong xe cảnh sát.

Turner says the bomb was hidden in a police vehicle.

2.

Một chiếc xe cảnh sát đậu bên ngoài tòa nhà mà nghi phạm đang ẩn náu.

A police vehicle parks outside the building in which the suspect was hiding.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh có nghĩa tương tự nhau như means of transportation, motor vehicle, vehicle nha!

- means of transportation (phương tiện giao thông): The train is a safe means of transportation. (Tàu hỏa là một phương tiện giao thông an toàn.)

- vehicle (phương tiện): Road vehicles include cars, buses, and trucks. (Phương tiện đường bộ bao gồm ô tô con, xe buýt và xe tải.)

- motor vehicle (xe cơ giới): Many criteria are used to determine motor vehicle insurance premiums. (Nhiều tiêu chí được sử dụng để xác định phí bảo hiểm xe cơ giới.)