VIETNAMESE

xe bán hàng rong

ENGLISH

street vendor cart

  
NOUN

/strit ˈvɛndər kɑrt/

Xe bán hàng rong là các loại xe lưu động để các loại hàng rong thường là các loại đồ ăn nhanh, những người bán hàng rong thường không có địa điểm cố định mà di chuyển nhiều nơi trong cùng một buổi để bán hàng cho người mua.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã dành dụm tiền của mình để mua một chiếc xe bán hàng rong trong 2 tháng qua.

He has been saving up his money to afford a street vendor cart for the last 2 months.

2.

Bạn có thể tìm kiếm cách làm xe bán hàng rong của riêng mình trên internet.

You can search for how to make your own street vendor cart on the internet.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến các loại đồ ăn nhanh thường được bán:

- hamburger (bánh kẹp thịt)

- toast (bánh mì nướng)

- grilled cheese (bánh mì phô mai nướng)

- french fries/ chips (khoai tây chiên)

- hot dog (bánh mì kẹp xúc xích)

- fried chicken (gà rán)