VIETNAMESE
xe bán hàng rong
ENGLISH
street vendor cart
/strit ˈvɛndər kɑrt/
Xe bán hàng rong là các loại xe lưu động để các loại hàng rong thường là các loại đồ ăn nhanh, những người bán hàng rong thường không có địa điểm cố định mà di chuyển nhiều nơi trong cùng một buổi để bán hàng cho người mua.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã dành dụm tiền của mình để mua một chiếc xe bán hàng rong trong 2 tháng qua.
He has been saving up his money to afford a street vendor cart for the last 2 months.
2.
Bạn có thể tìm kiếm cách làm xe bán hàng rong của riêng mình trên internet.
You can search for how to make your own street vendor cart on the internet.
Ghi chú
Một số loại xe đẩy:
- stroller (xe nôi em bé), dùng để đẩy em bé: Do you need some help with the stroller? (Bạn có cần tôi giúp đấy chiếc xe đẩy không?)
- cart (xe hàng), thường thấy dùng để đẩy hàng hóa trong siêu thị: The wheels of the cart made a terrible clatter on the cobblestones. (Các bánh xe của xe đẩy tạo ra một tiếng lộp độp khủng khiếp trên những tảng đá cuội.)
- wheelbarrow (xe cút kít): He trundled a wheelbarrow to the backyard. (Anh ta đẩy xe cút kít ra sân sau.)
- wagon (xe goòng), dùng trong công trường: He always takes a wagon to carry his newspapers. (Anh ấy luôn đi một chiếc xe goòng để chở báo của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết