VIETNAMESE
xe 3 bánh
xe ba gác, xe mô tô 3 bánh
ENGLISH
3-wheel vehicle
/3-wil ˈvihɪkəl/
Xe 3 bánh là xe được hoán cải với toàn bộ phần đầu xe và động cơ là của xe máy cũ, còn thùng chở hàng, nhíp, cầu, bánh sau được mua rời, hoặc cũng tự chế, rồi lắp ráp vào thành xe 3 bánh
Ví dụ
1.
Gia đình anh rất khó khăn, cần được các cơ quan, tổ chức giúp đỡ, giới thiệu cho anh một công việc ổn định và hỗ trợ mua một chiếc xe 3 bánh để anh chủ động đi làm.
His family is in a very hard condition and needs help from organizations and agencies that can recommend him a stable job and support him to buy a 3- wheel vehicle for active travel to work.
2.
Anh ấy đã sở hữu chiếc xe 3 bánh của mình được 4 năm và anh ấy sử dụng nó cho việc vận chuyển vật liệu xây dựng.
He's had his 3-wheel vehicle for 4 years and he used it to transport construction materials.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh có nghĩa tương tự nhau như means of transportation, motor vehicle, vehicle nha!
- means of transportation (phương tiện giao thông): The train is a safe means of transportation. (Tàu hỏa là một phương tiện giao thông an toàn.)
- vehicle (phương tiện): Road vehicles include cars, buses, and trucks. (Phương tiện đường bộ bao gồm ô tô con, xe buýt và xe tải.)
- motor vehicle (xe cơ giới): Many criteria are used to determine motor vehicle insurance premiums. (Nhiều tiêu chí được sử dụng để xác định phí bảo hiểm xe cơ giới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết