VIETNAMESE
xắt
thái, cắt
ENGLISH
slice
/slaɪs/
Xắt là sử dụng công cụ chuyên dụng, thường là có lưỡi nhọn để cắt hoặc cắt bỏ một phần nhỏ của một vật thể hoặc chất liệu.
Ví dụ
1.
Anh ấy xắt bánh mì thành từng lát mỏng.
He sliced the bread into thin pieces.
2.
Xắt rau củ trước khi nấu.
Slice the vegetables before cooking them.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ slice khi nói hoặc viết nhé!
Slice thinly - Cắt mỏng
Ví dụ:
She sliced the vegetables thinly for the salad.
(Cô ấy cắt mỏng rau củ để làm salad.)
Slice into pieces - Cắt thành từng miếng
Ví dụ:
He sliced the bread into equal pieces.
(Anh ấy cắt bánh mì thành từng miếng bằng nhau.)
Slice through something - Cắt xuyên qua thứ gì đó
Ví dụ:
The knife easily sliced through the tough meat.
(Con dao dễ dàng cắt xuyên qua miếng thịt dai.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết