VIETNAMESE

xăm chân mày

word

ENGLISH

brow tattoo

  
VERB

/braʊ təˈtuː/

Xăm chân mày là sử dụng mực xăm để tạo hình và màu sắc cho các sợi lông mày giúp cải thiện hình dáng, định hình và tạo điểm nhấn cho khuôn mặt, đồng thời tạo ra sự đồng đều và tự nhiên cho lông mày.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã xăm chân mày để làm đẹp lông mày.

She got a brow tattoo to enhance her eyebrows.

2.

Xăm chân mày có thể là một giải pháp lâu dài.

Brow tattoos can be a permanent solution.

Ghi chú

Từ Brow tattoo là một từ vựng thuộc lĩnh vực làm đẹpphun xăm thẩm mỹ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Eyebrow microblading – Điêu khắc chân mày Ví dụ: Brow tattoo is similar to eyebrow microblading, enhancing brow shape with ink. (Xăm chân mày tương tự như điêu khắc chân mày, giúp định hình lông mày bằng mực xăm.) check Semi-permanent makeup – Trang điểm bán vĩnh viễn Ví dụ: Brow tattoos are a form of semi-permanent makeup for long-lasting beauty. (Xăm chân mày là dạng trang điểm bán vĩnh viễn giúp duy trì vẻ đẹp lâu dài.) check Cosmetic tattooing – Xăm thẩm mỹ Ví dụ: The brow tattoo is part of the growing trend in cosmetic tattooing services. (Xăm chân mày là một xu hướng ngày càng phổ biến trong ngành xăm thẩm mỹ.) check Brow enhancement – Tạo dáng chân mày Ví dụ: Brow tattooing is used for brow enhancement in sparse or uneven brows. (Xăm chân mày dùng để tạo dáng và làm đầy lông mày thưa hoặc không đều.)