VIETNAMESE

xác thực

ENGLISH

authenticate

  
VERB

/ɔˈθɛntəˌkeɪt/

verify

Xác thực là một hành động nhằm thiết lập hoặc chứng thực một cái gì đó đáng tin cậy, có nghĩa là, những lời khai báo do người đó đưa ra hoặc về vật đó là sự thật.

Ví dụ

1.

Chúng tôi không thể xác thực mã truy cập beta mà bạn đã nhập bên dưới.

We were not able to authenticate the beta access code you entered below.

2.

Họ đã xác định niên đại bằng carbon để xác thực tuyên bố rằng bộ xương đã hai triệu năm tuổi.

They used carbon dating tests to authenticate the claim that the skeleton was two million years old.

Ghi chú

Cùng học một số từ vựng đồng nghĩa với verify (xác minh) nhé: - authenticate: xác thực - certify: chứng nhận - validate: xác nhận - confirm: xác nhận - prove: chứng minh