VIETNAMESE

xác minh

ENGLISH

verify

  
VERB

/ˈvɛrəˌfaɪ/

confirm

Xác minh là làm cho rõ sự thật qua thực tế và có chứng cứ cụ thể.

Ví dụ

1.

Giờ đây, họ thực hiện các bước bổ sung để xác minh mức độ tín nhiệm của khách hàng.

They now take extra steps to verify the creditworthiness of customers.

2.

Họ không thể đưa ra bất kỳ số liệu nào để xác minh cho các tuyên bố của mình.

They were unable to produce any statistics to verify their claims.

Ghi chú

Cùng học một số từ vựng đồng nghĩa với verify (xác minh) nhé: - authenticate: xác thực - certify: chứng nhận - validate: xác nhận - confirm: xác nhận - prove: chứng minh