VIETNAMESE

xác định vị trí

word

ENGLISH

locate the position

  
VERB

/loʊkeɪt ðə pəˈzɪʃn/

determine the position

Xác định vị trí là sử dụng các tọa độ địa lý như kinh độ, vĩ độ, và độ cao để tìm được chính xác một địa điểm cụ thể trên bản đồ hoặc trên trái đất.

Ví dụ

1.

Bạn có thể giúp tôi tìm vị trí trên bản đồ không?

Can you help me locate the position on the map?

2.

GPS có thể xác định vị trí của bạn.

The GPS can locate your position.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách dùng từ locate khi nói hoặc viết nhé! check Locate an address - Xác định địa chỉ Ví dụ: The GPS helped locate the correct address quickly. (Hệ thống định vị GPS đã giúp xác định đúng địa chỉ một cách nhanh chóng.) check Locate a person - Xác định vị trí một người Ví dụ: The authorities located the missing person within 24 hours. (Các nhà chức trách đã xác định vị trí của người mất tích trong vòng 24 giờ.) check Locate a fault - Xác định lỗi Ví dụ: Technicians worked to locate the fault in the system. (Các kỹ thuật viên đã làm việc để xác định lỗi trong hệ thống.)