VIETNAMESE

xả xui

word

ENGLISH

get rid of bad luck

  
VERB

/ɡɛt rɪd əv bæd lʌk/

remove bad luck

Xả xui là thực hiện một số hành động hoặc nghi thức nhằm loại bỏ hoặc giảm bớt những năng lượng tiêu cực, vận đen hoặc không may mắn trong cuộc sống, để đem lại may mắn, bình an và vận may tốt lành.

Ví dụ

1.

Cô ấy cố gắng xua đuổi vận rủi bằng cách đốt hương.

She tried to get rid of bad luck by burning incense.

2.

Tôi cần phải vứt bỏ những thứ cũ này.

I need to get rid of this old stuff.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ bad luck khi nói hoặc viết nhé! check Get rid of bad energy - Xua đuổi năng lượng xấu Ví dụ: Many cultures have rituals to get rid of bad energy. (Nhiều nền văn hóa có các nghi lễ để xua đuổi năng lượng xấu.) check Overcome bad luck - Vượt qua vận xui Ví dụ: He believes that hard work can overcome bad luck. (Anh ấy tin rằng làm việc chăm chỉ có thể vượt qua vận xui.) check Turn bad luck into good luck - Biến xui xẻo thành may mắn Ví dụ: They say finding a four-leaf clover can turn bad luck into good luck. (Người ta nói rằng tìm thấy cỏ bốn lá có thể biến xui xẻo thành may mắn.)