VIETNAMESE
xã viên
thành viên hợp tác xã
ENGLISH
member of the cooperative
/ˈmɛmbər ɒv ðə kəʊˈɒpᵊrətɪv/
cooperative member
Xã viên là một từ cũ chỉ người góp vốn, góp sức tham gia vào hoạt động chung của hợp tác xã.
Ví dụ
1.
Ông ấy là một xã viên đã hơn chục năm nay.
He's been a member of the cooperative for over a decade.
2.
Trở thành xã viên cho phép ông tiếp cận được nhiều lợi ích và dịch vụ khác nhau.
Being a member of the cooperative allows him to access various benefits and services.
Ghi chú
Cùng tìm hiểu tên của một số chức vị thuộc cấp địa phương trong tiếng Anh nha - Bí thư Tỉnh ủy/Thành ủy: Local Party Secretary (of a Province or City) - Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương: Member of the Provincial/Municipal Party Committee (of a Province or City under the Central Government) - Bí thư Huyện/Thành ủy: District/City Party Secretary (of a District or City under a Province or City) - Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cấp huyện/thành phố thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương: Member of the District/City Party Committee (of a District or City under a Province or City) - Bí thư xã/phường/thị trấn: Commune/Ward/Town Party Secretary (of a Commune, Ward, or Town) - Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cấp xã/phường/thị trấn: Member of the Commune/Ward/Town Party Committee (of a Commune, Ward, or Town)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết