VIETNAMESE
xạ trị
ENGLISH
radiation therapy
NOUN
/ˌreɪdiˈeɪʃən ˈθɛrəpi/
Xạ trị là phương pháp điều trị sử dụng bức xạ ion hóa để trị liệu ung thư có kiểm soát hay tiêu diệt tế bào ác tính và thường được thực hiện bằng máy gia tốc tuyến tính.
Ví dụ
1.
Xạ trị sử dụng chùm tia có năng lượng mạnh để tiêu diệt tế bào ung thư.
Radiation therapy uses beams of intense energy to kill cancer cells.
2.
Cơ thể anh ấy không đáp ứng tốt với đợt xạ trị.
He reacted very badly to the radiation therapy.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết