VIETNAMESE
xả ra
ENGLISH
emit
/ɪˈmɪt/
release, discharge
Xả ra là loại bỏ chất lỏng hoặc chất thải từ một hệ thống, máy móc hoặc quá trình sản xuất.
Ví dụ
1.
Ô tô thải ra khí thải.
Cars emit exhaust fumes.
2.
Nhà máy thải ra chất thải độc hại.
The factory emitted toxic waste.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ emit khi nói hoặc viết nhé!
Emit [light] - Phát ra ánh sáng
Ví dụ:
The lamp emits a soft glow.
(Chiếc đèn phát ra ánh sáng dịu nhẹ.)
Emit [sound] - Phát ra âm thanh
Ví dụ:
The device emits a beeping sound when it’s turned on.
(Thiết bị phát ra âm thanh bíp khi được bật.)
Emit [heat] - Tỏa ra nhiệt
Ví dụ:
The fire emits a lot of heat during the winter.
(Ngọn lửa tỏa ra rất nhiều nhiệt vào mùa đông.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết