VIETNAMESE

vượt qua nỗi sợ hãi

khắc phục lo âu, vượt qua sự sợ hãi

word

ENGLISH

Overcome anxiety

  
PHRASE

/ˌəʊvəˈkʌm ˌæŋˈzaɪəti/

Manage fear, defeat anxiety

“Vượt qua nỗi sợ hãi” là hành động khắc phục cảm giác lo lắng hoặc sợ hãi trước một tình huống.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã vượt qua nỗi sợ hãi khi nói trước đám đông.

She overcame her anxiety about public speaking.

2.

Vượt qua nỗi sợ hãi cần sự kiên nhẫn và thực hành.

Overcoming anxiety takes patience and practice.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của overcome anxiety nhé! check Manage anxiety – Kiểm soát lo âu Phân biệt: Manage anxiety là cách nói phổ biến và thực tế khi nói đến việc đối mặt và vượt qua sự lo lắng, đồng nghĩa với overcome anxiety. Ví dụ: Therapy can help you manage anxiety effectively. (Liệu pháp có thể giúp bạn kiểm soát lo âu hiệu quả.) check Get over anxiety – Vượt qua lo lắng Phân biệt: Get over anxiety là cụm đời thường, gần gũi hơn overcome anxiety, thường dùng trong văn nói. Ví dụ: She slowly got over her anxiety about public speaking. (Cô ấy dần vượt qua lo lắng khi nói trước đám đông.) check Deal with anxiety – Đối phó với lo âu Phân biệt: Deal with anxiety mang sắc thái chủ động và kiên cường, gần nghĩa với overcome anxiety trong bối cảnh tâm lý. Ví dụ: There are healthy ways to deal with anxiety. (Có nhiều cách lành mạnh để đối phó với lo âu.) check Defeat anxiety – Đánh bại lo âu Phân biệt: Defeat anxiety là cách diễn đạt mạnh mẽ hơn overcome anxiety, mang sắc thái quyết liệt. Ví dụ: He finally defeated his anxiety after years of struggle. (Cuối cùng anh ấy đã đánh bại nỗi lo âu sau nhiều năm vật lộn.)